Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈrɛ.zə.dənt/

Tính từ

sửa

resident /ˈrɛ.zə.dənt/

  1. Cư trú, tạm trú, ở chính thức (một nơi nào).
    the resident population — cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
    Resident but not ordinarily resident — cư trú nhưng không thường trú (tức chỉ tạm trú)
  2. (Động vật học) Không di trú (chim).
  3. ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học... ).
    resident physician — bác sĩ nội trú
  4. (+ in) Thuộc về, ở vào.
    rights resident in the nation — quyền lợi thuộc về một nước

Danh từ

sửa

resident /ˈrɛ.zə.dənt/

  1. Người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân.
  2. Thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa).
  3. (Động vật học) Chim không di trú.

Tham khảo

sửa