Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈri.ˌflɛks/

Danh từ sửa

reflex (số nhiều reflexes) /ˈri.ˌflɛks/

  1. Ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương.
  2. Tiếng dội lại.
  3. Lý sự phản xạ.
  4. (Sinh học; y học) Phản xạ.
  5. Sự phản ánh.

Tính từ sửa

reflex ( không so sánh được) /ˈri.ˌflɛks/

  1. Nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ).
  2. Phản chiếu (ánh sáng).
  3. Phản ứng, tác động trở lại.
  4. Phản xạ.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁe.flɛks/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực reflex
/ʁe.flɛks/
reflex
/ʁe.flɛks/
Giống cái reflex
/ʁe.flɛks/
reflex
/ʁe.flɛks/

reflex /ʁe.flɛks/

  1. (Nhiếp ảnh) Phản xạ gương.
    Appareil reflex — máy ảnh phản xạ gương

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
reflex
/ʁe.flɛks/
reflex
/ʁe.flɛks/

reflex /ʁe.flɛks/

  1. (Nhiếp ảnh) Máy ảnh phản xạ gương.

Tham khảo sửa