reflex
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈri.ˌflɛks/
Danh từ
sửareflex (số nhiều reflexes) /ˈri.ˌflɛks/
- Ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương.
- Tiếng dội lại.
- Lý sự phản xạ.
- (Sinh học; y học) Phản xạ.
- Sự phản ánh.
Tính từ
sửareflex ( không so sánh được) /ˈri.ˌflɛks/
- Nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ).
- Phản chiếu (ánh sáng).
- Phản ứng, tác động trở lại.
- Phản xạ.
Tham khảo
sửa- "reflex", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.flɛks/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | reflex /ʁe.flɛks/ |
reflex /ʁe.flɛks/ |
Giống cái | reflex /ʁe.flɛks/ |
reflex /ʁe.flɛks/ |
reflex /ʁe.flɛks/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
reflex /ʁe.flɛks/ |
reflex /ʁe.flɛks/ |
reflex gđ /ʁe.flɛks/
Tham khảo
sửa- "reflex", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)