rọ đá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔ˨˩ ɗaː˧˥ | ʐɔ̰˨˨ ɗa̰ː˩˧ | ɹɔ˨˩˨ ɗaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔ˨˨ ɗaː˩˩ | ɹɔ̰˨˨ ɗaː˩˩ | ɹɔ̰˨˨ ɗa̰ː˩˧ |
Danh từ
sửarọ đá
- Rọ, sọt, thường có dạng hình khối hay trụ, được đan bằng thép hoặc tre bên trong đựng đá hộc hay đất; thường dùng trong xây dựng công trình, gia cố mái (kênh, kè, đập), chân bờ, đắp luỹ, chắn sóng sói lở, sạt trượt.