répandre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.pɑ̃dʁ/
Ngoại động từ
sửarépandre ngoại động từ /ʁe.pɑ̃dʁ/
- Làm đổ, làm tràn ra.
- Répandre du vin — làm đổ rượu
- Rải, vãi.
- Répandre du sable — rải cát
- le vent répand les graines çà et là — gió làm vãi hạt đây đó
- Tỏa.
- Le soleil répand sa lumière — mặt trời tỏa ánh sáng
- Répandre une odeur délicieuse — tỏa mùi thơm
- Làm tràn ra; truyền đi, truyền bá, tung [ra [.
- Répandre la joie — làm lan nỗi vui mừng
- répandre une nouvelle — truyền một tin
- répandre un bruit — tung tin đồn
- répandre une doctrine — truyền bá một học thuyết
- Cho tràn trề, chia rộng khắp.
- Répandre des bienfaits — gia ơn rộng khắp
- Gieo rắc.
- Répandre la panique — gieo rắc sự kinh hoàng
- répandre de larmes — rơi lệ, khóc
- répandre le sang — giết chóc, tàn sát
Tham khảo
sửa- "répandre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)