truyền bá
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ ɓaː˧˥ | tʂwiəŋ˧˧ ɓa̰ː˩˧ | tʂwiəŋ˨˩ ɓaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ ɓaː˩˩ | tʂwiən˧˧ ɓa̰ː˩˧ |
Động từ
sửa- Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi.
- Truyền bá kiến thức khoa học.
- Truyền bá tư tưởng cách mạng.
- Truyền bá đạo Phật.
Tham khảo
sửa- "truyền bá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)