Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːn˨˩ ʨe̤˨˩tʂaːŋ˧˧ tʂe˧˧tʂaːŋ˨˩ tʂe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːn˧˧ tʂe˧˧

Tính từ sửa

tràn trề

  1. Có nhiều đến mức thấy như không sao chứa hết được phải để tràn bớt ra ngoài.
    Nước mương chảy tràn trề khắp cánh đồng.
    Cây cỏ mùa xuân tràn trề nhựa sống.
    Khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa