tràn trề
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːn˨˩ ʨe̤˨˩ | tʂaːŋ˧˧ tʂe˧˧ | tʂaːŋ˨˩ tʂe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːn˧˧ tʂe˧˧ |
Tính từSửa đổi
tràn trề
- Có nhiều đến mức thấy như không sao chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài.
- Nước mương chảy tràn trề khắp cánh đồng.
- Cây cỏ mùa xuân tràn trề nhựa sống.
- Khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "tràn trề". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)