régler
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.ɡle/
Ngoại động từ
sửarégler ngoại động từ /ʁe.ɡle/
- Kẻ.
- Régler le papier — kẻ giấy.
- Quy định.
- Régler son emploi du temps — quy định thời khắc biểu của mình.
- Điều hòa, điều tiết, điều chỉnh; thu xếp; đưa vào nề nếp.
- Régler un moteur — điều chỉnh một động cơ
- Régler sa vie — đưa sinh hoạt vào nề nếp.
- Régler ses affaires — thu xếp công việc.
- Khuôn theo.
- Régler sa conduite sur quelqu'un — khuôn theo cách cư xử của ai.
- Giải quyết.
- Régler un différend — giải quyết một vụ tranh chấp.
- Thanh toán, trả tiền.
- Régler ses dettes — thanh toán nợ nần
- régler un compte — xem compte.
Tham khảo
sửa- "régler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)