quỹ đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwiʔi˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | kwi˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨ | wi˨˩˦ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwḭ˩˧ ɗaːw˨˨ | kwi˧˩ ɗa̰ːw˨˨ | kwḭ˨˨ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửaquỹ đạo
- (Thiên văn học) Đường chuyển động hình cong kín của một thiên thể có tiêu điểm là một thiên thể khác.
- Quả đất quay một vòng quỹ đạo của nó quanh Mặt trời mất 365 ngày 0 giờ 9 phút.
- (Vật lý học) Đường đi hình cong kín của một vật có chuyển động chu kỳ.
- Các điện tử quay chung quanh một hạt nhân nguyên tử theo những quỹ đạo khác nhau.
- (Nghĩa bóng) Ảnh hưởng đưa một đối tượng vào phạm vi hoạt động theo ý muốn của tác nhân.
- Hoa Kỳ hướng các nước được mình viện trợ vào quỹ đạo của mình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quỹ đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)