quý nhân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ ɲən˧˧ | kwḭ˩˧ ɲəŋ˧˥ | wi˧˥ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ ɲən˧˥ | kwḭ˩˧ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
sửaquý nhân
- (cũ, ít dùng) Người ở bậc cao sang và được kính trọng.
- có cốt cách của một bậc quý nhân
- Người luôn che chở, giúp đỡ cho khi gặp khó khăn, hoạn nạn, như đã định trong số mệnh, theo mê tín.
- số có có quý nhân phù trợ
Tham khảo
sửa- Quý nhân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam