Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ tḭ̈ʔk˨˩kwəŋ˧˥ tḭ̈t˨˨wəŋ˧˧ tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ tïk˨˨kwən˧˥ tḭ̈k˨˨kwən˧˥˧ tḭ̈k˨˨

Danh từ sửa

quân tịch

  1. Tư cách pháp lí của quân nhân tại ngũ, có quyền lợi, nghĩa vụ được luật pháp, điều lệnh, điều lệ quân đội và các văn bản pháp quy khác của nhà nước quy định.
    Tước quân tịch.

Tham khảo sửa

  • Quân tịch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam