Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ fiə̰ʔt˨˩kwəŋ˧˥ fiə̰k˨˨wəŋ˧˧ fiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ fiət˨˨kwən˧˥ fiə̰t˨˨kwən˧˥˧ fiə̰t˨˨

Danh từ

sửa

quân phiệt

  1. Bọn quân nhân phản động dựa vào lực lượng quân đội để nắm lấy quyền chính trị.

Tính từ

sửa

quân phiệt

  1. tính chất của chủ nghĩa quân phiệt, dựa vào vũ lực để áp chế người khác một cách độc đoán.
    tư tưởng quân phiệt
    hành động quân phiệt

Tham khảo

sửa
  • Quân phiệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam