promoted
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửapromoted
Chia động từ
sửapromote
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to promote | |||||
Phân từ hiện tại | promoting | |||||
Phân từ quá khứ | promoted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | promote | promote hoặc promotest¹ | promotes hoặc promoteth¹ | promote | promote | promote |
Quá khứ | promoted | promoted hoặc promotedst¹ | promoted | promoted | promoted | promoted |
Tương lai | will/shall² promote | will/shall promote hoặc wilt/shalt¹ promote | will/shall promote | will/shall promote | will/shall promote | will/shall promote |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | promote | promote hoặc promotest¹ | promote | promote | promote | promote |
Quá khứ | promoted | promoted | promoted | promoted | promoted | promoted |
Tương lai | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote | were to promote hoặc should promote |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | promote | — | let’s promote | promote | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.