pourrir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pu.ʁiʁ/
Nội động từ
sửapourrir nội động từ /pu.ʁiʁ/
- Thối, ủng, mục, mủn.
- Des racines qui pourrissent — rễ thối
- Hư hỏng, tệ hại đi.
- Pourrir dans le vice — hư hỏng trong tật xấu
- Situation qui pourrit — tình hình tệ hại đi
- Chết gí (ở một nơi).
- Pourrir en prison — chết gí trong tù
pourrir ngoại động từ /pu.ʁiʁ/
- Làm thối, làm ủng, làm mục, làm mủn.
- L’eau pourrit le bois — nước làm mục gỗ
- Làm hư, làm hỏng.
- L’oisiveté pourrit les hommes — sự nhàn rỗi làm hư người ta
- Mère qui pourrit son enfant — mẹ làm hư con
Chia động từ
sửaChia động từ của pourrir
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | pourrir | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | pourrissant /pu.ʁi.sɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | pourri /pu.ʁi/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | pourris /pu.ʁi/ |
pourris /pu.ʁi/ |
pourrit /pu.ʁi/ |
pourrissons /pu.ʁi.sɔ̃/ |
pourrissez /pu.ʁi.se/ |
pourrissent /pu.ʁis/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | pourrissais /pu.ʁi.sɛ/ |
pourrissais /pu.ʁi.sɛ/ |
pourrissait /pu.ʁi.sɛ/ |
pourrissions /pu.ʁi.sjɔ̃/ |
pourrissiez /pu.ʁi.sje/ |
pourrissaient /pu.ʁi.sɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | pourris /pu.ʁi/ |
pourris /pu.ʁi/ |
pourrit /pu.ʁi/ |
pourrîmes /pu.ʁim/ |
pourrîtes /pu.ʁit/ |
pourrirent /pu.ʁiʁ/ | |
Tương lai | pourrirai /pu.ʁi.ʁe/ |
pourriras /pu.ʁi.ʁa/ |
pourrira /pu.ʁi.ʁa/ |
pourrirons /pu.ʁi.ʁɔ̃/ |
pourrirez /pu.ʁi.ʁe/ |
pourriront /pu.ʁi.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | pourrirais /pu.ʁi.ʁɛ/ |
pourrirais /pu.ʁi.ʁɛ/ |
pourrirait /pu.ʁi.ʁɛ/ |
pourririons /pu.ʁi.ʁjɔ̃/ |
pourririez /pu.ʁi.ʁje/ |
pourriraient /pu.ʁi.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | pourrisse /pu.ʁis/ |
pourrisses /pu.ʁis/ |
pourrisse /pu.ʁis/ |
pourrissions /pu.ʁi.sjɔ̃/ |
pourrissiez /pu.ʁi.sje/ |
pourrissent /pu.ʁis/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | pourrisse /pu.ʁis/ |
pourrisses /pu.ʁis/ |
pourrît /pu.ʁi/ |
pourrissions /pu.ʁi.sjɔ̃/ |
pourrissiez /pu.ʁi.sje/ |
pourrissent /pu.ʁis/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | pourris /pu.ʁi/ |
— | pourrissons /pu.ʁi.sɔ̃/ |
pourrissez /pu.ʁi.se/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Tham khảo
sửa- "pourrir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)