Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḛʔ˨˩ ha̰ːʔj˨˩tḛ˨˨ ha̰ːj˨˨te˨˩˨ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˨˨ haːj˨˨tḛ˨˨ ha̰ːj˨˨

Danh từ

sửa

tệ hại

  1. Cáitác dụng gây hại lớn cho con người, cho xã hội.
    Trộm cướp, mại dâm là những tệ hại xã hội.

Tính từ

sửa

tệ hại

  1. tác dụng gây những tổn thất lớn lao.
    Tình hình rất tệ hại.
  2. p. (kng.; dùng phụ sau t. ). Quá đáng lắm. Bẩn.
    Xấu tệ hại.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa