tệ hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḛʔ˨˩ ha̰ːʔj˨˩ | tḛ˨˨ ha̰ːj˨˨ | te˨˩˨ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˨˨ haːj˨˨ | tḛ˨˨ ha̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửatệ hại
Tính từ
sửatệ hại
- Có tác dụng gây những tổn thất lớn lao.
- Tình hình rất tệ hại.
- p. (kng.; dùng phụ sau t. ). Quá đáng lắm. Bẩn.
- Xấu tệ hại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tệ hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)