Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực pourri
/pu.ʁi/
pourris
/pu.ʁi/
Giống cái pourrie
/pu.ʁi/
pourries
/pu.ʁi/

pourri /pu.ʁi/

  1. Thối, ủng, mục, mủn.
    Viande pourrie — thịt thối
    Fruit pourri — quả ủng
    Roche pourrie — đá mủn
    Bois pourri — gỗ mục
  2. Thối nát, bại hoại.
    Société pourrie — xã hội thối nát
  3. Ướt át.
    Temps pourri — thời tiết ướt át
    être pourri de — (thông tục) đầy dẫy, có khối
    Il est pourri de fric — nó có khối tiền
    planche pourrie — xem planche

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
pourri
/pu.ʁi/
pourris
/pu.ʁi/

pourri /pu.ʁi/

  1. Sự thối rửa.
    Sentir le pourri — ngửi thấy mùi thối rữa

Tham khảo

sửa