plante
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /plɑ̃t/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
plante /plɑ̃t/ |
plantes /plɑ̃t/ |
plante gc /plɑ̃t/
Tham khảo
sửa- "plante", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | plante | planta, planten |
Số nhiều | planter | plantene |
plante gđc
- Cây, cây cối, thảo mộc, thực vật.
- Hun kjøpte planter til hagen.
- trær og planter
- å sette planter
- Han er litt av en plante! — Anh ta kỳ quái quá!
Từ dẫn xuất
sửa- (1) planteeter gđ: Thú vật ăn thảo mộc.
- (1) plantemargarin gđ: Bơ làm bằng thảo mộc.
- (1) planteskole gđ: Vườn ươm, sở ươm cây.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å plante |
Hiện tại chỉ ngôi | plant er |
Quá khứ | -a/-et |
Động tính từ quá khứ | -a/-et |
Động tính từ hiện tại | — |
plante
- Trồng (cây. . . ).
- Området skal plantes til med skog.
- å plante om en blomst
- å plante busker
- Đặt, đóng, cắm.
- Han plantet foten i bakken.
- Roald Amundsen plantet det norske flagg på Sydpolen.
- å plante opplysninger — Dựng đứng, bịa đặt lên những tin tức.
Tham khảo
sửa- "plante", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)