phanh thây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fajŋ˧˧ tʰəj˧˧ | fan˧˥ tʰəj˧˥ | fan˧˧ tʰəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fajŋ˧˥ tʰəj˧˥ | fajŋ˧˥˧ tʰəj˧˥˧ |
Động từ
sửaphanh thây
- (Hình phạt thời phong kiến) Giết bằng cách buộc từng tay chân của người bị coi là phạm tội vào bốn con ngựa hoặc voi rồi cho chúng chạy ra bốn phía để xé xác ra thành từng mảnh.
- Giết (thường dùng làm lời nguyền rủa).
- Thề phanh thây kẻ thù .
- Liệu hồn, tao sẽ phanh thây mày có ngày.
Tham khảo
sửa- "phanh thây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)