cống hiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Từ nguyên
Danh từ
sửaĐộng từ
sửacống hiến
- Đóng góp những phần cao quý của mình cho sự nghiệp chung.
- Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
sửa- "cống hiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)