Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˥ hiən˧˥kə̰wŋ˩˧ hiə̰ŋ˩˧kəwŋ˧˥ hiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˩˩ hiən˩˩kə̰wŋ˩˧ hiə̰n˩˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 貢獻. Trong đó (“cống”: dâng); (“hiến”: dâng phẩm vật).

Danh từ sửa

cống hiến

  1. Sự đóng góp to lớn.
    Người nông dân có đóng góp quan trọng cho ngành nông nghiệp xã hội

Động từ sửa

cống hiến

  1. Đóng góp những phần cao quý của mình cho sự nghiệp chung.
    Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo sửa