Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
làm bậy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Động từ
1.3.1
Đồng nghĩa
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ ghép giữa
làm
+
bậy
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
la̤ːm
˨˩
ɓə̰ʔj
˨˩
laːm
˧˧
ɓə̰j
˨˨
laːm
˨˩
ɓəj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
laːm
˧˧
ɓəj
˨˨
laːm
˧˧
ɓə̰j
˨˨
Động từ
sửa
làm
bậy
Làm
việc
trái với
lẽ phải
,
đạo lí
,
luật pháp
.
Hai tên cướp thông đồng nhau
làm bậy
.
Đồng nghĩa
sửa
làm quấy
làm xằng
Tham khảo
sửa
Lê Văn Đức (
1970
)
Việt Nam tự điển
[1]
, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr.
760