Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəʔə˧˥ nə̰ːʔ˨˩jəː˧˩˨ nə̰ː˨˨jəː˨˩˦ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
və̰ː˩˧ nəː˨˨vəː˧˩ nə̰ː˨˨və̰ː˨˨ nə̰ː˨˨

Động từ sửa

vỡ nợ

  1. Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản vẫn không đủ để trả nợ.
    Bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay trắng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa