pâlir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pa.liʁ/
Nội động từ
sửapâlir nội động từ /pa.liʁ/
- Xanh đi, tái đi.
- Pâlir de colère/ d’horreur — tái đi vì giận/vì kinh sợ
- Nhạt đi.
- Couleur qui pâlit — màu nhạt đi
- (Nghĩa bóng) Sút đi, yếu đi, phai mờ đi, lu mờ đi.
- Souvenirs qui pâlissent peu à peu — ký ức phai mờ dần đi
- Mon œuvre pâlit à côté de la vôtre — tác phẩm của tôi lu mờ đi cạnh tác phẩm của anh
- Faire pâlir — làm cho khiếp sợ+ (nghĩa bóng) làm lu mờ.
- pâlir sur les livres — học đến xanh người
Trái nghĩa
sửaNgoại động từ
sửapâlir ngoại động từ /pa.liʁ/
- Làm cho xanh xao đi.
- L’anémie pâlit le teint — chứng thiếu máu làm cho nước da xanh xao đi
- Làm cho nhạt đi.
- Le soleil pâlit les couleurs — ánh nắng làm cho màu nhạt đi
- L’encre pâlie par le temps — mực mờ đi do thời gian
Tham khảo
sửa- "pâlir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)