rougir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁu.ʒiʁ/
Ngoại động từ
sửarougir ngoại động từ /ʁu.ʒiʁ/
- Làm đỏ.
- L’autome rougit les feuillages — mùa thu làm đỏ lá cây
- Nung đỏ.
- Rougir une barre de fer — nung đỏ một thanh sắt
- rougir ses mains — nhúng tay vào máu, phạm tội giết người
Nội động từ
sửarougir nội động từ /ʁu.ʒiʁ/
- Đỏ lên, thành đỏ.
- L’écrevisse rougit à la cuisson — tôm đỏ lên khi nấu chín
- Đỏ mặt.
- Rougir de honte — đỏ mặt xấu hổ
- Xấu hổ.
- Rougir de sa conduite — xấu hổ vì cách cư xử của mình
- Rougir de quelqu'un — xấu hổ vì ai
Tham khảo
sửa- "rougir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)