ong ong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
awŋ˧˧ awŋ˧˧ | awŋ˧˥ awŋ˧˥ | awŋ˧˧ awŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
awŋ˧˥ awŋ˧˥ | awŋ˧˥˧ awŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửaong ong
- Có cảm giác đầu óc như có tiếng kêu rung nhè nhẹ và kéo dài, khiến cho thấy hơi chóng mặt, khó chịu trong người.
Tham khảo
sửa- Ong ong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam