omit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /oʊ.ˈmɪt/
Hoa Kỳ | [oʊ.ˈmɪt] |
Ngoại động từ
sửaomit ngoại động từ /oʊ.ˈmɪt/
- Bỏ sót, bỏ quên, bỏ đi (một từ... ).
- Không làm tròn (công việc), chểnh mảng.
Chia động từ
sửaomit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to omit | |||||
Phân từ hiện tại | omitting | |||||
Phân từ quá khứ | omitted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | omit | omit hoặc omittest¹ | omits hoặc omitteth¹ | omit | omit | omit |
Quá khứ | omitted | omitted hoặc omittedst¹ | omitted | omitted | omitted | omitted |
Tương lai | will/shall² omit | will/shall omit hoặc wilt/shalt¹ omit | will/shall omit | will/shall omit | will/shall omit | will/shall omit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | omit | omit hoặc omittest¹ | omit | omit | omit | omit |
Quá khứ | omitted | omitted | omitted | omitted | omitted | omitted |
Tương lai | were to omit hoặc should omit | were to omit hoặc should omit | were to omit hoặc should omit | were to omit hoặc should omit | were to omit hoặc should omit | were to omit hoặc should omit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | omit | — | let’s omit | omit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "omit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)