nhảy xa
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰j˧˩˧ saː˧˧ | ɲaj˧˩˨ saː˧˥ | ɲaj˨˩˦ saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaj˧˩ saː˧˥ | ɲa̰ʔj˧˩ saː˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
- Môn điền kinh vận động viên cất mình từ một vạch nào đó để nhảy đi xa.
- 12/05/2022, Tiểu Hằng, Haaland phá kỷ lục nhảy xa thế giới lúc 5 tuổi, Bóng đá Plus:
- Vào tháng 1/2006, thời điểm Haaland 5 tuổi, anh đã phá kỷ lục nhảy xa thế giới với 1,63 mét.
- 12/05/2022, Tiểu Hằng, Haaland phá kỷ lục nhảy xa thế giới lúc 5 tuổi, Bóng đá Plus:
Dịch sửa
Môn điền kinh
|
Đồng nghĩa sửa
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- "nhảy xa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)