Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̰ʔŋ˨˩ ŋḭʔw˨˩ŋɨə̰ŋ˨˨ ŋḭw˨˨ŋɨəŋ˨˩˨ ŋiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəŋ˨˨ ŋiw˨˨ŋɨə̰ŋ˨˨ ŋḭw˨˨

Tính từ

sửa

ngượng nghịu

  1. Tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng, do còn chưa quen hoặc do cảm thấy ngượng.
    Cầm đũa ngượng nghịu.
    Vẻ ngượng nghịu như người có lỗi.
    Ngượng nghịu trong bộ quần áo mới.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa