Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nam˧˧ swən˧˧ fən˧˧nam˧˥ swəŋ˧˥ fəŋ˧˥nam˧˧ swəŋ˧˧ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˥ swən˧˥ fən˧˥nam˧˥˧ swən˧˥˧ fən˧˥˧

Danh từ

sửa

năm xuân phân

  1. (Thiên văn học) .
  2. Khoảng thời gian giữa hai lần liền Mặt trời tới điểm xuân phân, ngắn hơn năm vũ trụ.
  3. Phút.
  4. Giây dotuế sai (X. Tuế sai, ngh. 2).

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa