money order
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmə.ni.ˈɔr.dɜː/
Từ nguyên
sửaTừ money (“tiền”) + order (“đơn đặt hàng”).
Danh từ
sửamoney order (số nhiều money orders)
- Ngân phiếu, ngân phiếu phổ thông: phiếu gửi tiền qua bưu điện. Chứng thư tiền tệ này có thể mua tại ngân hàng, bưu điện, tiệm bán tạp hóa. Ngân phiếu phổ thông khác ngân phiếu (chi phiếu hay séc) ở chỗ tính riêng tư của nó giảm nhẹ, có thể mua mà không cần chứng mình tiểu sử tín dụng.
Tham khảo
sửa- "money order", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)