mater
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmeɪ.tɜː/
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh mater (māter).
Danh từSửa đổi
mater /ˈmeɪ.tɜː/
Tham khảoSửa đổi
- "mater". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ma.te/
Ngoại động từSửa đổi
mater ngoại động từ /ma.te/
- (Đánh bài, đánh cờ) chiếu (tướng) cho bí; chiếu tướng cho (đối phương) bí.
- (Nghĩa bóng) Trị, khuất phục, chế ngự, làm xẹp.
- Mater un enfant turbulent — trị một đứa trẻ nghịch ngợm
- Mater l’orgueil de quelqu'un — làm xẹp tính kiêu căng của ai
- Mater ses passions — chế ngự dục vọng của mình
- (Kỹ thuật) Đàn, dát.
- Mater une soudure — đàn cho sít mối hàn
Tham khảoSửa đổi
- "mater". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)