mục sở thị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔk˨˩ sə̰ː˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ | mṵk˨˨ ʂəː˧˩˨ tʰḭ˨˨ | muk˨˩˨ ʂəː˨˩˦ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muk˨˨ ʂəː˧˩ tʰi˨˨ | mṵk˨˨ ʂəː˧˩ tʰḭ˨˨ | mṵk˨˨ ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ˨˨ |
Động từ
sửamục sở thị
- Nhìn, nhìn thấy, xem, tận mắt chứng kiến.
- Một số khách hàng đã đặt mua, dù chưa một lần mục sở thị mặt hàng này.