mở khí quản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ː˧˩˧ xi˧˥ kwa̰ːn˧˩˧ | məː˧˩˨ kʰḭ˩˧ kwaːŋ˧˩˨ | məː˨˩˦ kʰi˧˥ waːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˩ xi˩˩ kwaːn˧˩ | mə̰ːʔ˧˩ xḭ˩˧ kwa̰ːʔn˧˩ |
Động từ
sửamở khí quản
- Thủ thuật tạo ra một lỗ thủng nhân tạo ở khí quản ra cổ để người bệnh thở và có thể hút các chất xuất tiết ở phổi ra.