mõ tòa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔʔɔ˧˥ twa̤ː˨˩ | mɔ˧˩˨ twaː˧˧ | mɔ˨˩˦ twaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ̰˩˧ twa˧˧ | mɔ˧˩ twa˧˧ | mɔ̰˨˨ twa˧˧ |
Danh từ sửa
mõ tòa
- Người giữ việc báo tin và thi hành các quyết định của tòa án trong xã hội cũ, có khi trông nom cả việc bán các động sản của Nhà nước.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "mõ tòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)