móc đơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ ɗəːn˧˧ | ma̰wk˩˧ ɗəːŋ˧˥ | mawk˧˥ ɗəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ ɗəːn˧˥ | ma̰wk˩˧ ɗəːn˧˥˧ |
Danh từ
sửamóc đơn
- (Âm nhạc) Nốt có trường độ bằng hai nốt móc đôi hoặc nửa nốt đen, tức nửa phách trong nhịp ; dấu hiệu gồm một nốt đen và một móc.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: quaver (Anh, Úc), eighth note (Mỹ, Canada)
- Tiếng Aragon: corchea gc
- Tiếng Ba Lan: ósemka gc
- Tiếng Iceland: áttundapartsnóta gc, áttundipartur gđ
- Tiếng Basque: kortxea
- Tiếng Bồ Đào Nha: colcheia gc
- Tiếng Bulgari: осмина нота
- Tiếng Catalan: corxera gc
- Tiếng Đức: Achtelnote gc
- Tiếng Gael Scotland: caman gđ
- Tiếng Galicia: corchea
- Tiếng Hà Lan: achtste noot
- Tiếng Hawaii: hua mele hapawalu
- Tiếng Hungary: nyolcad hangjegy
- Tiếng Mã Lai: kuaver
- Tiếng Na Uy: åttendedelsnote
- Tiếng Nga: восьмая (vos’mája) gc
- Tiếng Nhật: 八分音符 (hachibun onpu, bát phân âm phù), 8分音符
- Tiếng Occitan: cròcha gc
- Tiếng Phần Lan: kahdeksasosanuotti
- Tiếng Pháp: croche gc
- Tiếng Quan Thoại: 八分音符 (bāfēn yīnfú, bát phân âm phù)
- Tiếng Serbia:
- Tiếng Serbia-Croatia: osmina note
- Tiếng Slovene: osminka gc
- Tiếng Tây Ban Nha: corchea gc
- Tiếng Thái: โน๊ตเขบ็ตหนึ่งชั้น
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: sekizlik nota
- Tiếng Thụy Điển: åttondelsnot
- Tiếng Triều Tiên: 팔분음표
- Tiếng Wales: cwafer
- Tiếng Ý: croma gc