liêm khiết
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liəm˧˧ xiət˧˥ | liəm˧˥ kʰiə̰k˩˧ | liəm˧˧ kʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəm˧˥ xiət˩˩ | liəm˧˥˧ xiə̰t˩˧ |
Tính từ
sửaliêm khiết
- Có phẩm chất trong sạch không tơ hào tiền của công quỹ hay của hối lộ.
- Sống liêm khiết.
- Đức tính liêm khiết.
- Ông quan liêm khiết.
Đồng nghĩa
sửaGhi chú sử dụng
sửa- Từ này được dùng để nói về những người có chức trách, quyền hạn.
Dịch
sửaCó phẩm chất trong sạch
Tham khảo
sửa- "liêm khiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)