Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 廉潔.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəm˧˧ xiət˧˥liəm˧˥ kʰiə̰k˩˧liəm˧˧ kʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəm˧˥ xiət˩˩liəm˧˥˧ xiə̰t˩˧

Tính từ sửa

liêm khiết

  1. phẩm chất trong sạch không tơ hào tiền của công quỹ hay của hối lộ.
    Sống liêm khiết.
    Đức tính liêm khiết.
    Ông quan liêm khiết.

Đồng nghĩa sửa

Ghi chú sử dụng sửa

  • Từ này được dùng để nói về những người có chức trách, quyền hạn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa