lượng tử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̰ʔŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ | lɨə̰ŋ˨˨ tɨ˧˩˨ | lɨəŋ˨˩˨ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˨˨ tɨ˧˩ | lɨə̰ŋ˨˨ tɨ˧˩ | lɨə̰ŋ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm Hán Việt của chữ Hán 量子 (量 là lượng, “số lượng” và 子 là tử, “phần tử nhỏ bé”).
Danh từ
sửalượng tử
- (Vật lý học) Phần tử nhỏ nhất của mỗi thứ năng lượng và truyền nguyên từng đơn vị như vậy khi có sự trao đổi năng lượng.
- Quang tử là lượng tử ánh sáng.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: quantum
- Tiếng Tây Ban Nha: cuanto gđ, quantum gđ
- Tiếng Trung Quốc: 量子 (lượng tử, liàngzi)
Tham khảo
sửa- "lượng tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)