Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa


Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧ kïŋ˧˥laŋ˧˥ kḭ̈n˩˧laŋ˧˧ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥ kïŋ˩˩laŋ˧˥˧ kḭ̈ŋ˩˧

Danh từ

sửa

lăng kính

  1. (Vật lý học) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạphân tích ánh sáng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa