lóe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwɛ˧˥ | lwɛ̰˩˧ | lwɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwɛ˩˩ | lwɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalóe
- Loé.
- Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt.
- Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng.
- Hiện lên đột ngột như tia sáng.
- Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lóe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)