kiện tướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰ʔn˨˩ tɨəŋ˧˥ | kiə̰ŋ˨˨ tɨə̰ŋ˩˧ | kiəŋ˨˩˨ tɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˨˨ tɨəŋ˩˩ | kiə̰n˨˨ tɨəŋ˩˩ | kiə̰n˨˨ tɨə̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửakiện tướng
- (Cũ; id.) . Viên tướng mạnh và giỏi.
- Danh hiệu tặng cho người có thành tích xuất sắc, đạt được tiêu chuẩn hoặc kỉ lục đặc biệt trong một lĩnh vực hoạt động nào đó.
- Vận động viên cấp kiện tướng.
- Kiện tướng bơi lội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiện tướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)