cẳng tay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ŋ˧˩˧ taj˧˧ | kaŋ˧˩˨ taj˧˥ | kaŋ˨˩˦ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaŋ˧˩ taj˧˥ | ka̰ʔŋ˧˩ taj˧˥˧ |
Danh từ
sửacẳng tay
- (Kng.) . Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay.
- Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (ca dao).
Tham khảo
sửa- "cẳng tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)