bình ổn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ o̰n˧˩˧ | ɓïn˧˧ oŋ˧˩˨ | ɓɨn˨˩ oŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ on˧˩ | ɓïŋ˧˧ o̰ʔn˧˩ |
Động từ
sửabình ổn
- Làm cho ổn định, không để tình trạng thay đổi thất thường.
- Bình ổn giá xăng dầu.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin