thiếu hụt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəw˧˥ hṵʔt˨˩ | tʰiə̰w˩˧ hṵk˨˨ | tʰiəw˧˥ huk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəw˩˩ hut˨˨ | tʰiəw˩˩ hṵt˨˨ | tʰiə̰w˩˧ hṵt˨˨ |
Tính từ
sửathiếu hụt
- Bị thiếu mất đi một phần, không đủ (nói khái quát).
- Chi tiêu thiếu hụt.
- Quân số bị thiếu hụt.
- Bổ sung những chỗ thiếu hụt của ngân sách.
Tham khảo
sửa- "thiếu hụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)