khô cằn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo˧˧ ka̤n˨˩ | kʰo˧˥ kaŋ˧˧ | kʰo˧˧ kaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˥ kan˧˧ | xo˧˥˧ kan˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửa- (đất trồng) Cằn cỗi, ít màu, vì không được chăm sóc, tưới bón (nói khái quát).
- Trái nghĩa: màu mỡ
- Đất đai khô cằn.
- Vùng đồi núi khô cằn.
- Ở tình trạng mất hết, không còn sự phát triển tình cảm, cảm xúc hay thể chất.
- Khuôn mặt khô cằn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Khô cằn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa- "khô cằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)