Tiếng Anh Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

  • IPA: /ˈdɪ.sə.plən/
  Hoa Kỳ

Danh từ Sửa đổi

discipline /ˈdɪ.sə.plən/

  1. Kỷ luật.
    to keep under strict discipline — bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt
    a breach of discipline — sự phạm kỷ luật
  2. Sự rèn luyện trí óc.
  3. Nhục hình; sự trừng phạt.
  4. (Tôn giáo) Sự hành xác (để tỏ sự ăn năn).
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) , quân sự luyện tập.
  6. (Từ cổ,nghĩa cổ) Môn học.

Ngoại động từ Sửa đổi

discipline ngoại động từ /ˈdɪ.sə.plən/

  1. Khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật.
  2. Rèn luyện.
  3. Trừng phạt, đánh đập.

Chia động từ Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Pháp Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

  • IPA: /di.si.plin/

Danh từ Sửa đổi

Số ít Số nhiều
discipline
/di.si.plin/
disciplines
/di.si.plin/

discipline gc /di.si.plin/

  1. Kỷ luật.
    Esprit de discipline — tinh thần kỷ luật
    Discipline de travail — kỷ luật lao động
    Conseil de discipline — hội đồng kỷ luật
  2. Môn học.
    Quelles disciplines enseignez vous? — anh dạy môn gì?
  3. (Tôn giáo) Roi tự phạt.
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự giáo huấn; ảnh hưởng tinh thần.

Trái nghĩa Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi