interlard
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈlɑːrd/
Ngoại động từ sửa
interlard ngoại động từ /ˌɪn.tɜː.ˈlɑːrd/
- Xen (tiếng nước ngoài, lời nguyền rủa... ) vào (văn, lời nói).
- to interlard one's lecture with quotation — nói xen vào trong bài thuyết trình của mình những lời trích dẫn
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu).
Chia động từ sửa
interlard
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "interlard", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)