Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

indices số nhiều indexes, indeces

  1. Ngón tay trỏ ((cũng) index finger).
  2. Chỉ số; sự biểu thị.
  3. Kim (trên đồng hồ đo... ).
  4. Bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê.
    a library index — bản liệt kê của thư viện
  5. (Tôn giáo) Bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm.
    to put a book on the index — cấm lưu hành một cuốn sách
  6. (Toán học) Số mũ.
  7. (Ngành in) Dấu chỉ.
  8. Nguyên tắc chỉ đạo.

Ngoại động từ

sửa

indices ngoại động từ

  1. Bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ).
  2. Cấm lưu hành (một cuốn sách... ).
  3. Chỉ rõ, là dấu hiệu của.

Tham khảo

sửa