impute
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpjuːt/
Hoa Kỳ | [ɪm.ˈpjuːt] |
Ngoại động từ
sửaimpute ngoại động từ /ɪm.ˈpjuːt/
- Đổ (tội... ) cho, quy (tội... ) cho.
- to impute a blame to someone — đổ lỗi cho ai
Chia động từ
sửaimpute
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to impute | |||||
Phân từ hiện tại | imputing | |||||
Phân từ quá khứ | imputed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impute | impute hoặc imputest¹ | imputes hoặc imputeth¹ | impute | impute | impute |
Quá khứ | imputed | imputed hoặc imputedst¹ | imputed | imputed | imputed | imputed |
Tương lai | will/shall² impute | will/shall impute hoặc wilt/shalt¹ impute | will/shall impute | will/shall impute | will/shall impute | will/shall impute |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | impute | impute hoặc imputest¹ | impute | impute | impute | impute |
Quá khứ | imputed | imputed | imputed | imputed | imputed | imputed |
Tương lai | were to impute hoặc should impute | were to impute hoặc should impute | were to impute hoặc should impute | were to impute hoặc should impute | were to impute hoặc should impute | were to impute hoặc should impute |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | impute | — | let’s impute | impute | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "impute", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)