importune
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪm.pɜː.ˈtuːn/
Động từ
sửaimportune /ˌɪm.pɜː.ˈtuːn/
- Quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ.
- Gạ gẫm (gái làm tiền).
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Thúc bách, giục giã.
Chia động từ
sửaimportune
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "importune", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)