imply
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈplɑɪ/
Hoa Kỳ | [ɪm.ˈplɑɪ] |
Ngoại động từ
sửaimply ngoại động từ /ɪm.ˈplɑɪ/
- Ý nói; ngụ ý; bao hàm ý.
- silence implies consent — im lặng là ngụ ý bằng lòng
- do you imply that I am not telling the truth? — ý anh muốn nói rằng tôi không kể sự thực phải không?
Chia động từ
sửaimply
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to imply | |||||
Phân từ hiện tại | implying | |||||
Phân từ quá khứ | implied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | imply | imply hoặc impliest¹ | implies hoặc implieth¹ | imply | imply | imply |
Quá khứ | implied | implied hoặc impliedst¹ | implied | implied | implied | implied |
Tương lai | will/shall² imply | will/shall imply hoặc wilt/shalt¹ imply | will/shall imply | will/shall imply | will/shall imply | will/shall imply |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | imply | imply hoặc impliest¹ | imply | imply | imply | imply |
Quá khứ | implied | implied | implied | implied | implied | implied |
Tương lai | were to imply hoặc should imply | were to imply hoặc should imply | were to imply hoặc should imply | were to imply hoặc should imply | were to imply hoặc should imply | were to imply hoặc should imply |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | imply | — | let’s imply | imply | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "imply", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)