impatient
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪm.ˈpeɪ.ʃənt/
Hoa Kỳ | [ˌɪm.ˈpeɪ.ʃənt] |
Tính từ
sửaimpatient /ˌɪm.ˈpeɪ.ʃənt/
- Thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột.
- to be impatient for something — nôn nóng muốn cái gì
- (+ of) Không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì).
- impatient of reproof — không chịu đựng được sự quở trách
Tham khảo
sửa- "impatient", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.pa.sjɑ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | impatient /ɛ̃.pa.sjɑ̃/ |
impatients /ɛ̃.pa.sjɑ̃/ |
Giống cái | impatiente /ɛ̃.pa.sjɑ̃t/ |
impatientes /ɛ̃.pa.sjɑ̃t/ |
impatient /ɛ̃.pa.sjɑ̃/
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
impatient /ɛ̃.pa.sjɑ̃/ |
impatients /ɛ̃.pa.sjɑ̃/ |
impatient gđ /ɛ̃.pa.sjɑ̃/
Tham khảo
sửa- "impatient", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)