identity
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑɪ.ˈdɛn.tə.ti/
Danh từ
sửaidentity (số nhiều identities) /ɑɪ.ˈdɛn.tə.ti/
- Tính đồng nhất; sự giống hệt; danh tính, danh tánh, tính danh.
- a case of mistaken identity — trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt
- Cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...).
- (Toán học) Đồng nhất thức.
Thành ngữ
sửa- corporate identity: Hệ thống nhận diện thương hiệu.
- identity theft: Ăn cắp danh tính, trộm danh tính.
Tham khảo
sửa- "identity", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)